Máy quang phổ UV-Vis
Là máy quang phổ UV-Vis hai chùm tia sử dụng công
nghệ cách tử nhiễu xạ LO-RAY-LIGH ™ của Shimadzu.
Ngoài hiệu suất quang học cao, có độ phân giải cao, ánh
sáng lạc thấp, độ lặp lại cao và chức năng quét cực nhanh.
Thiết bị cũng có giao diện dễ sử dụng trên màn hình màu cảm ứng.
Thiết bị được thiết kế để đáp ứng nhu cầu về cả hiệu suất cao và khả năng sử dụng.
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
Mô tả
ĐIỂM NỔI BẬT
Đa dạng các chế độ đo lường
Tuân thủ quy định nâng cao
Hiệu suất cao để đáp ứng các nhu cầu đa dạng
Dễ vận hành, nhận đáp ấn một cách dễ dàng và nhanh chóng
Khoảng bước sóng | 190 đến 1,100 nm |
Độ rộng khe sáng | 1 nm (190 đến 1,100 nm) |
Cài đặt bước sóng | Bước tăng 0,1nm (Bước tăng 1 nm khi cài đặt khoảng quét) |
Độ chính xác bước sóng | ± 0.1 nm tại D2 peak 656.1 nm, ± 0.3 nm cho toàn thang đo |
Độ lặp lại bước sóng | ± 0.1 nm |
Tốc độ quay bước sóng | Xấp xỉ 29,000 nm/phút |
Tốc độ quét bước sóng | 3,000 đến 2 nm/phút 29,000 nm/phút khi quét khảo sát |
Bước sóng chuyển đổi đèn | Tự động liên kết chuyển đổi bước sóng. Bước sóng chuyển đổi có thể thiết lập một cách tự do trong khoảng: 295 ~ 364 nm (bước tăng 0,1nm). |
Ánh sáng lạc | < 0.02% tại 220 nm (NaI) < 0.02% tại 340 nm (NaNO2) < 0.5% tại 198 nm (KCl) |
Hệ thống trắc quang | Quang học hai chùm tia |
Khoảng trắc quang | Hấp thụ: -4 đến 4 Abs Truyền qua: 0% đến 400% |
Độ chính xác trắc quang | ± 0.002 Abs tại 0.5 Abs ± 0.004 Abs tại 1.0 Abs ± 0.006 Abs tại 2.0 Abs (được đo bằng NIST930D / NIST1930 hoặc tương đương.) |
Độ lặp lại trắc quang | < ± 0.0002 Abs tại 0.5 Abs < ± 0.0002 Abs tại 1 Abs < ± 0.001 Abs tại 2 Abs |
Độ ổn định đường nền | < 0.0003 Abs/giờ (700nm sau 1 giờ bật máy) |
Độ phẳng đường nền | < ± 0.0006 Abs (1100 – 190mm, sau 1 giờ bật máy) |
Độ nhiễu | < 0.00005 Abs (700 nm) |
Nguồn sáng | Đèn Halogen 20W, đèn Deuterium, tự động, cân chỉnh và đổi vị trí đèn tự động. |
Bộ đơn sắc | LO-RAY-LIGH grade blazed holographic grating in Czerny-Turner mounting |
Đầu dò | Silicon photodiode |
Ngăn đo mẫu | Kích thước bên trong: W110 × D250 × H115 mm Khoảng cách giữ hai chùm tia sáng: 100 mm |
Đầu ra dữ liệu | Bộ nhớ USB (tùy chọn) Mở rỗng bộ nhớ (tùy chọn) File dữ liệu được lưu ở định dạng văn bản hoặc định dạng UVPC * * File trong định dạng UVPC có thể được đôc bằng UVProbe, đây là chức năng của LabSolutions ™ UVVis hoặc với phần mềm UVProbe |
Tương thích PC | Phần mềm LabSolutions UV-Vis (tiêu chuẩn) Kiểm soát bên ngoài có thể thông qua USB. |
Hiển thị | Màn hình cảm ứng màu 24-bit Bút cảm ứng (tiêu chuẩn kèm theo) Bảng bảo vệ cảm ứng (tùy chọn) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Japanese, English, Chinese, Spanish (Mexico), Portuguese (Brazil), German, French, Russian. |
Kích thước | W450 × D501 × H244 mm |
Trọng lượng | 16.6 kg |
Nguồn điện yêu cầu | AC100,120,220,230,240 V, 50/60 Hz, 140 VA |
Môi trường yêu cầu | Nhiệt độ: 15°C đến 35°C Độ ẩm: 30% đến 80% không ngưng tụ; 70% max. tại 30°C hoặc cao hơn) |
Thực phẩm
Đây là một ví dụ về phân tích thuốc nhuộm thực phẩm. Bằng cách sử dụng chế độ quét cực nhanh, thời gian cần thiết cho việc kiểm tra phổ thông thường có thể được rút ngắn. Vùng 350 nm đến 900 nm có thể được đo ở các khoảng 1 nm trong khoảng. 4 giây.
Dược phẩm và Khoa học Đời sống
Đây là một ví dụ về phân tích λDNA. Có thể đo lượng vết (theo thứ tự vài µL) bằng cách kết hợp thiết bị với Nano Stick và TrayCell®. Sử dụng TrayCell, đường chuẩn cho 4 µL λDNA thu được trong khoảng từ 25 ng / µL đến 500 ng / µL
Hóa học
Đây là một ví dụ về phân tích băng bóng kính màu.
Vật liệu có thể được xác nhận định lượng bằng cách sử dụng LabSolutions UV-Vis và phần mềm đo màu.
Bộ nhớ được mở rộng (P/N 207-23119-41) | lưu trữ lên đến 999 bộ dữ liệu. |
Giá đỡ Film
(P/N 204-58909) Được sử dụng trong phép đo độ truyền qua của các mẫu mỏng như màng và bộ lọc. Nó giữ các mẫu để phân tích.
Giá đỡ cell hình chữ nhật có đường dẫn dài (P/N 204-23118-01) | Chứa hai ô hình chữ nhật với chiều dài đường dẫn quang học là 10, 20, 30, 50, 70 hoặc 100 mm. |
Giá đỡ ống nghiệm (P / N 207-23510-41) Giữ ống nghiệm thay vì ngăn chứa mẫu | Đường kính ngoài: φ15 đến 22 mm Chiều cao: 75 đến 115 mm “ |
Ngăn chứa mẫu nhiều cell (P/N 206-69160-41) Chứa tối đa sáu cell vuông 10 mm trên mặt mẫu. Không có khả năng kiểm soát nhiệt độ | Số lượng cell: 6 ở phía mẫu 1 ở phía tham chiếu |
Sipper | |
Sipper 160L ( Sipper tiêu chuẩn) (P/N 206-23790-51) | Thể tích mẫu tiêu chuẩn: 2.0 mL |
Sipper Unit 160T (Triple-Pass Sipper) (P/N 206-23790-52) | Thể tích mẫu tiêu chuẩn: 1.5 mL |
Sipper Unit 160C (Sipper nhiệt độ không đổi) (P / N 206-23790-53) | Thể tích mẫu tiêu chuẩn: 2.5 mL |
Sipper Unit 160U (Supermicro Sipper) (P/N 206-23790-54) | Thể tích mẫu tiêu chuẩn: 0.5 mL |
Bộ định vị cell CPS-100, Kiểm soát nhiệt độ bằng nhiệt điện (P/N 206-29500-41) | Số lượng cell: 6 ở phía mẫu (được kiểm soát nhiệt độ) 1 ở phía tham chiếu (nhiệt độ không được kiểm soát) Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 16 ° C đến 60 ° C Độ chính xác hiển thị nhiệt độ (chênh lệch so với giá trị thực): ± 0,5 ° C Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ (sự thay đổi của nhiệt độ): ± 0,1 ° C Nhiệt độ môi trường: 15 ° C đến 35 ° C |
Giá đỡ cell điều khiển nhiệt độ bằng nhiệt điện TCC-100(P/N 206-29510-41) | Số lượng cell: Mỗi cell trên mẫu và bên tham chiếu (được kiểm soát nhiệt độ) Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 7 ° C đến 60 ° C Độ chính xác hiển thị nhiệt độ (chênh lệch so với giá trị thực): ± 0,5 ° C Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ (sự thay đổi của nhiệt độ): ± 0,1 ° C |
LabSolutions UV-Vis
Chế độ quang phổ
1. Chế độ đo: ABS, T%, E
2. Số lần quét lặp lại: 1 đến 99
3. Hệ thống ghi: có thể lựa chọn giữa phổ
đơn và kiểu dữ liệu chồng lên phổ
4. Có chức năng lưu trữ và gọi lại bảng
dữ liệu
5. Xử lý dữ liệu:
Dò tìm peak/valley, Tính toán số học, Sự khác biệt, Tính toán diện tích, Làm mượt (smoothing)
Chế độ trắc quang
Đo 1 bước sóng
1. chế độ trắc quang: %T hoặc Abs
2. Định lượng bằng phương pháp K-factor
3. Có chức năng lưu trữ và gọi lại bảng dữ liệu đo nhiều bước sóng
4. Chế độ trắc quang: T% hoặc ABS
5. Khả năng đo lên đến 8 bước song được định sẵn (cài đặt bước tăng 0.1nm)
6. Có thể tính toán dữ liệu lên đến 4 bước sóng (khác biệt hoặc tỷ lệ giữa 2 bước sóng, tính toán giữa 3 bước sóng,…)
Chế độ định lượng
1. Các phương pháp đo lường:
Một bước sóng, hai bước sóng, ba bước sóng và đạo hàm bậc 1 – bậc 4.
2. Phương pháp định lượng:
Tự động tính toán nồng độ bằng phương pháp Kfactor. Tự động tính toán nồng độ dựa trên đường cong chuẩn qua 1 điểm Phương pháp tính toán dự trên đường cong chuẩn đa điểm (đường cong hồi quy bậc 1 đến bậc 3)
3. Các thông số đo lường:
Số đường chuẩn: 2 đến 10 Số lần đo lặp lại: 1 đến 10 lần để thu giá trị đo
Chế độ động học
1. Đo độ thay đổi độ hấp thụ theo thời gian và tính toán được giá trị hoạt tính của enzyme.
2. Đo thời gian: 1 đến 9.999 giây/phút
3. Phương pháp đo : một bước sóng, hai bước sóng, đo multicell và đo tốc độ
Chế độ quét thời gian
1. Sự thay đổi trong giá trị đo theo thời gian.
2. Các kiểu đo : Abs, T%, E
3. Đo thời gian: 1 đến 9.999 giây/phút
4. Chức năng xử lý dữ liệu (như chức năng quang phổ)
Chế độ sinh học
Định lượng DNA/Protein
1. Tính toán DNA tổng /Protein tổng và tỉ số hấp thu
Nồng độ DNA tổng = K1x A1- K2 x A2
Nồng độ Protein = K3 x A2 – K4 x A1
2. Các yếu tố và bước sóng đo có thể được đặt tự do.
3. Có thể chỉnh nền.
Định lượng Protein
1. Định lượng bằng các phương pháp: Lowry method, BCA method, Biuret method, CBB method (Bradford method), UV method.
Chức năng chia sẻ
1. Tự động các chế độ đo sau khi khởi tạo thiết bị.
Nó có thể chỉ định các file tham số và dự phòng trong cửa sổ cài đặt tham số cho từng chế độ đo.
2. Lựa chọn số thập phân được hiển thị
Hấp thụ: 3 hoặc 4 chữ số thập phân
Độ truyền suốt: 1 hoặc 2 chữ số thập phân
3. Số lượng file có thể được lưu (bộ nhớ máy)
Thông số đo: tối đa 100 file.
Bảng dữ liệu: tối đa 15 files.
Dữ liệu đường cong: tối đa 16 files.
Điều kiện thẩm định: tối đa 10 files.
Kết quả thẩm định: tối đa 3 files.
4. Số lượng file có thể lưu (Bộ nhớ mở rộng và tùy chọn)
File dữ liệu đường cong: tối đa 999 tệp.
5. Keyboard and Barcode reader Support.
File names can be entered using the keyboard or bar code reader.
6. Chức năng đánh thức
Thiết bị có thể được bắt đầu tại một thời điểm cố định mỗi ngày.
7. Kết nối Network
Nhiều UV -1900i có thể được kết nối với một máy in qua mạng.
8. Cài đặt thời gian tích hợp (để đo bước sóng cố định)
9. Điều khiển qua PC
Máy quang phổ có thể điều khiển từ PC bên ngoài. TChức năng này cũng được sử dụng khi thực hiện thao tác với phần mềm UVProbe tiêu chuẩn và phần mềm UV-Vis LabSolutions tùy chọn được cung cấp. *A USB cable is required. ”
Thông tin bổ sung
Xuất xứ | Nhật Bản |
---|---|
Loại | Bán tự động |